Chuyển đến nội dung chính

FORMLABS FORM 3L

 

FORMLABS FORM 3L

Máy in 3D công nghệ LFS - Low Force Stereolithography


Formlab3L_01

Sự vĩ đại đến từ những điều nhỏ bé

FormLabs Form 3L là máy in 3D khổ lớn với giá cả phải chăng, được các chuyên gia tin dùng trong chế thử đáp ứng chất lượng và tiêu chuẩn công nghiệp.

  • Kích thước lớn và tốc độ nhanh

FormLabs Form 3L đem đến mẫu in có thước thước lớn hơn năm lần và cường độ tia laser mạnh hơn hai lần so với Form 3.

  • Sự hoàn hảo từ công nghệ

Với công nghệ Low Force Stereolithography (LFS)™ tiên tiến, Formlabs Form 3L đã cải tiến thành công trong việc giảm triệt để lực tác động của quá trình in.

Formlab3L_06

FormLabs Form 3L

  • Năng lượng nguồn laser tăng 2 lần

Hai bộ xử lý ánh sáng - Light Processing Unit (LPU) bên trong sử dụng hệ thống ống kính và gương nhỏ gọn để mang lại độ chính xác cao giữa các lớp in.

  • Vận hành liên tục ổn định

Cảm biến tích hợp giúp duy trì điều kiện in lý tưởng và gửi thông báo về tình trạng của máy đến bạn. 

Một nền tảng đồng nhất với hơn 20 loại vật liệu

Chuyển đổi dễ dàng giữa một thư viện đa dạng từ vật liệu thông dụng đến các loại cho mục đích đặc biệt với hệ thống hộp vật liệu luôn tương thích.

Thông số kỹ thuật

 Form 2Form 3Form 3L
Thuộc tính in 
Công nghệStereolithography (SLA)Low Force Stereolithography (LFS)™Low Force Stereolithography (LFS)™
Hệ thống nạp vật liệuTự độngTự độngTự động
Kích thước mẫu in (W x D x H)14.5 × 14.5 × 17.5 cm
5.7 × 5.7 × 6.9 in
14.5 × 14.5 × 18.5 cm
5.7 × 5.7 × 7.3 in
33.5 × 20 × 30 cm
13.2 × 7.9 × 11.8 in
Độ dày lớp in (Độ phân giải trục)25 – 300 microns
.001 – .012 in
25 – 300 microns
.001 – .012 in
25 – 300 microns
.001 – .012 in
Độ phân giải XYn/a25 microns
0.001 in
25 microns
0.001 in
Kích thước tia laser140 microns
0.0055 inches
85 microns
0.0033 in
85 microns
0.0033 in
Hộp vật liệu sử dụng112
Phương án tạo supportsTự động
Công nghệ “Easily Removable”
Tự động
Công nghệ “Light-Touch Removal”
Tự động
Công nghệ “Light-Touch Removal”
Phần cứng 
Minimum Access Dimensions (W × D × H)34.5 × 56 × 79 cm
13.6 × 22 × 31.1 in
40.5 × 53 × 78 cm
15.9 × 20.9 × 30.7 in
105 × 90 × 105 cm
41.3 × 35.4 × 41.3 in
Kích thước máy (W × D × H)34.5 × 33 × 52 cm
13.6 × 13 × 20.5 in
40.5 × 37.5 × 53 cm
15.9 × 14.8 × 20.9 in
77.5 × 52 × 73.5 cm
30.5 × 20.5 × 28.9 in
Trọng lượng13 kg
28.5 lbs
17.5 kg
38.5 lbs
48 kg
106 lbs
Nhiệt độ vận hànhGia nhiệt đến 35 °C
Gia nhiệt đến 95 °F
Gia nhiệt đến 35 °C
Gia nhiệt đến 95 °F
Gia nhiệt đến 35 °C
Gia nhiệt đến 95 °F
Chế độ kiểm soát nhiệt độGia nhiệt khay vật liệuGia nhiệt không gian inGia nhiệt không gian in
Nguồn điện100–240 VAC
1.5 A
50/60 Hz
65 W
100–240 VAC
2.5 A
50/60 Hz
220 W
100–240 VAC
7.5 A
50/60 Hz
650 W
Thông số tia laser1 tia laser
Chứng nhận EN 60825-1:2007
Sản phẩm laser hạng 1
Bước sóng 405 nm
Cường độ 250 mW
140 microns (0.0055 in) laser spot
1 bộ xử lý ánh sáng
Chứng nhận EN 60825-1:2007
Sản phẩm laser hạng 1
Bước sóng 405 nm
Cường độ 250 mW
85 micron (0.0033 in) laser spot
2 bộ xử lý ánh sáng
Chứng nhận EN 60825-1:2007
Sản phẩm laser hạng 1
Bước sóng 405 nm
Cường độ 250 mW
85 micron (0.0033 in) laser spot
Kết nốiWi-Fi (2.4 GHz)
Ethernet (100 Mbit)
USB 2.0
Wi-Fi (2.4, 5 GHz)
Ethernet (1000 Mbit)
USB 2.0
Wi-Fi (2.4, 5 GHz)
Ethernet (1000 Mbit)
USB 2.0
Điều khiểnMàn hình cảm ứng 4.3"
Độ phân giải 480 × 272
Nút bấm
Màn hình cảm ứng 5.5"
Độ phân giải 1280 × 720
Màn hình cảm ứng 5.5"
Độ phân giải 1280 × 720
Cảnh báoThông báo bằng SMS hoạc email thông qua hệ thống DashboardThông báo bằng SMS hoạc email thông qua hệ thống Dashboard
Hai đèn LED báo trạng thái
Cảnh báo âm thanh qua loa ngoài
Thông báo bằng SMS hoạc email thông qua hệ thống Dashboard
Hai đèn LED báo trạng thái
Cảnh báo âm thanh qua loa ngoài
Phần mềm 
Yêu cầu hệ thốngWindows 7 (64-bit) trở lên
Mac OS X 10.10 trở lên
OpenGL 2.1
4 GB RAM
Định dạng dữ liệuFile đầu vào: STL và OBJ
File đầu ra: FORM
Tính năng phần mềmIn nhanh chóng bằng một cú nhấp chuột
Độ dày các lớp in tùy biến cho tốc độ in nhanh với chất lượng đảm bảo
In từ xa
Tự động định hướng cho vị trí in tối ưu
Tự động vá lỗi lưới
Tự động xây dựng cấu trúc chống đỡ
Tính năng xoay, thu phóng, nhân bản , đối xứng mẫu
Hiển thị lớp cắt cho mục đích kiểm tra
Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
Tính năng quản lý máy in thông qua hệ thống DashboardQuản lý mẫu in và máy in thông qua dữ liệu đám mây
Kiểm tra tình trạng vật liệu theo thời gian sử dụng
Gửi cảnh báo qua SMS và email
Tạo nhiều tài khoản với quyền quản trị trong doanh nghiệp để dễ dàng chia sẻ quyền truy cập máy in

Bài đăng phổ biến từ blog này

Đặc điểm các dòng phôi SAGEMAX

Đặc điểm các dòng phôi  SA G EMAX NexxZr S – cứng cáp, không màu NexxZr S  – sứ zirconia mạnh mẽ cho phục hình cố định và phục hình trên implant NexxZr S  là sứ zirconia (Y-TZP ZrO2) với độ bền uốn cao tới 1370MPa. độ opaque cao nên rất lý tưởng để che màu cùi tối hoặc phục hình hybrid trên tibase. NexxZr S  được dùng để làm sườn và tuỳ chỉnh với cọ hoặc nhuộm màu. Có thể làm phục hình toàn sứ mỏng trên sườn với các hệ thống toàn sứ phổ thông (xem giá trị CET). Ưu điểm của Sagemax  NexxZr S Độ opaque cao :  để che màu cùi tối màu Xử lý dễ dàng :  dễ mài/phay Linh hoạt trong sản xuất :  làm phục hình cố định & phục hình trên implant NexxZr t – trong suốt, 20 màu NexxZr T  – vật liệu zirconia trong suốt cho độ thẩm mỹ tách biệt. NexxZr T  là zirconia (Y-tZP Zro2) để làm phục hình nguyên khối, từ phục hình đơn đến cầu nhiều đơn vị. Nó là sự cân bằng hoàn hảo giữa độ trong mờ và độ cứng (1270 MPa) để sản...

SLA so với DLP: Hướng dẫn về nhựa máy in 3D

SLA so với DLP: Hướng dẫn về nhựa máy in 3D Bắt đầu với In 3D SLA Có rất nhiều  quy trình in 3D  trên thị trường.  Làm quen với các sắc thái của từng loại giúp làm rõ những gì bạn có thể mong đợi từ các bản in cuối cùng để cuối cùng quyết định công nghệ nào phù hợp cho ứng dụng cụ thể của bạn. In 3D lập thể  (SLA)  và xử lý ánh sáng kỹ thuật số (DLP) là hai quy trình phổ biến nhất để in 3D nhựa thông.  Máy in 3D nhựa phổ biến để sản xuất các nguyên mẫu và bộ phận có độ chính xác cao, đẳng hướng và kín nước trong một loạt các vật liệu tiên tiến với các tính năng tốt và bề mặt mịn.  Mặc dù những công nghệ này đã từng phức tạp và tốn kém chi phí, nhưng máy in 3D SLA và DLP để bàn khổ nhỏ ngày nay sản xuất các bộ phận chất lượng công nghiệp với mức giá phải chăng và tính linh hoạt chưa từng có nhờ nhiều loại vật liệu. Cả hai quy trình đều hoạt động bằng cách cho nhựa lỏng tiếp xúc có chọn lọc với nguồn sáng — SLA là tia laser, DLP của máy chiếu — để tạo th...